thảm khốc | tt. Thê-thảm tàn-khốc, buồn rầu ghê-gớm: Chiến-tranh gây biết bao-nhiêu việc thảm-khốc cho loài người. |
thảm khốc | - Gây tai hại lớn. |
thảm khốc | tt. Tàn khốc, gây nên nhiều cảnh thảm thương: sự tàn sát thảm khốc. |
thảm khốc | tt (H. khốc: bạo ngược) Gây đau khổ, xót xa: Thực dân đã gây bao cảnh thảm khốc; Binh lửa thảm khốc, sinh linh điêu tàn (Tú-mỡ). |
thảm khốc | tt. Tàn nhẫn, khốc hại. |
Đừng nói chuyện trả công ! Lợi không trả gì cả , không biếu xén gì cả , họ cũng vui vẻ làm giúp cho Lợi mà ! Cái chết thảm khốc của toàn gia đình đã gây xúc động mạnh cho dân Huề , họ quên ngay cái tính keo kiệt bủn xỉn của mẹ Lợi , xem đó là đức tính tảo tần đáng làm gương cho hết thảy những bà nội trợ. |
Y đã bỏ Bính lại với một cái kết quả mà sự thảm khốc chưa bao giờ Bính thấy đến như thế , cũng như chưa bao giờ Bính lại tưởng mình sẽ phải chịu đựng như thế. |
Nhưng nó chẳng kém vẻ thảm khốc , trái lại càng làm Bính đau đớn ghê sợ hơn. |
Vậy bỏ nghề " chạy vỏ " bọn chúng không thể làm được một nghề gì khác vừa ý , vừa sức hơn , bọn chúng đành bíu chặt lấy nghề chạy vỏ , tuy biết chắc rằng một ngày rất gần kia cái kết quả thảm khốc của nghề sẽ đến kết liễu đời mình : đi đày. |
Hơn nữa , nếu Bính còn lấy tình thương yêu của Năm để an ủi mình những lúc bối rối chán nản vì những kỷ niệm thảm khốc... sự lừa dối của " tham Chung "... bán con... vợ thằng trẻ tuổi độc ác và thằng khốn nạn nọ , sở cẩm , nhà Lục xì , mụ Tài sế cấu... cứ đến vây bọc tối tăm cả tâm trí Bính. |
Hơn nữa , nếu Bính còn lấy tình thương yêu của Năm để an ủi mình những lúc bối rối chán nản vì những kỷ niệm thảm khốc... sự lừa dối của " tham Chung "... bán con... vợ thằng trẻ tuổi độc ác và thằng khốn nạn nọ , sở cẩm , nhà Lục xì , mụ Tài sế cấu... cứ đến vây bọc tối tăm cả tâm trí Bính. |
* Từ tham khảo:
- thảm mục
- thảm sát
- thảm sầu
- thảm thê
- thảm thiết
- thảm thực vật