thảm đạm | tt. Héo-don (hon) buồn-thảm: Cảnh nhà thảm-đạm. |
thảm đạm | - Buồn rầu lạnh lẽo. |
thảm đạm | Nh. Ảm đạm. |
thảm đạm | tt (H. đạm: nhạt nhẽo) Rất đáng thương: Đời thảm đạm, sao đành vinh hiển. |
thảm đạm | tt. Buồn thảm. |
thảm đạm | Đau xót buồn rầu: Non sông thảm-đạm. |
Đã mấy nghìn năm , họ sống như bám lấy mảnh đất già cỗi , xưa thế nào giờ vẫn thế , vui ít khổ nhiều , bao giờ cũng thảm đạm như buổi chiều đông này , không hề khao khát một cảnh đời sáng sủa hơn , mong ước một ngày mai tốt đẹp hơn ngày hôm nay. |
Dũng châm một điếu thuốc lá hút rồi đưa mắt ngắm nghía đám người nhà quê thảm đạm , quần áo xơ xác trước gió , đương đứng đợi bên bờ sông. |
Lan cười theo hồi chuông , tiếng cười lanh lảnh trong làn không khí yên lặng dưới ánh lờ mờ thảm đạm buổi chiều tà. |
Cô nhạn nam phi hề chính hồng độ quan , Mộ yên thảm đạm hề tân sầu nhất ban. |
Chim nhạn về nam chừ , chim hồng sang sông , Khói chiều thảm đạm chừ , sầu mới mênh mông. |
thảm đạm hồng hy viện lạc , Đê mê lục ám trì đường. |
* Từ tham khảo:
- thảm hại
- thảm hoạ
- thảm khốc
- thảm kịch
- thảm mục
- thảm sát