thảm hại | tt. Hư-hại đáng thương: Cảnh-thảm-hại của nhiều gia-đình sau một cuộc hoả-hoạn. // Tệ, xấu: Ăn-mặc trông thảm-hại quá! |
thảm hại | - t. 1 Có vẻ khổ sở, đáng thương. Mặt mũi trông thảm hại. 2 Nặng nề và nhục nhã. Sự thất bại thảm hại. |
thảm hại | tt. 1. Có vẻ khổ sở, đáng thương: Mặt mũi trông thảm hại. 2. Nặng nề và nhục nhã: Quân địch bị thất bại thảm hại. |
thảm hại | tt (H. hại: gây tổn thất) 1. Đáng thương: Một cuộc thất bại thảm hại 2. Nhục nhã: Sự rút lui thảm hại. |
thảm hại | tt. Thê-thảm, tàn hại: Cuộc bại-trận thảm-hại. |
thảm hại | Đau đớn, tàn hại: Trời làm thảm-hại. |
Anh đi súng ở tay ai Sao không quay lại bắn loài thú chung Anh xem bao kẻ anh hùng Kìa ông đội Cấn , đội Cong dạo này Hô quân ra cứu đồng bào Súng Tây ông lại bắn vào đầu Tây Tiếng tăm lừng lẫy đó đây Sử xanh ghi mãi những ngày vẻ vang Anh ơi duyên phận lỡ làng Xin anh để tiếng phi thường cho em Ước gì kẻ lạ người quen Gần xa nhắc đến chồng em anh hùng Thu đông lệ nhỏ đôi dòng Anh ơi , em ngỏ tấm lòng cùng anh Anh đi Tây bỏ lại một bầy con dại Đứa dắt đứa bồng thảm hại anh ơi Phần thời ruộng khô , phần thời mạ úa , em biết cùng ai cậy nhờ. |
Thầy nói về mưu mô thâm độc của đế quốc Pháp : chúng đã phản bội hiệp định sơ bộ mồng 6 tháng 3 , phản bội tạm ước tháng 9 , đã nổ súng bắn vào quân đội ta ở Bắc Bộ như thế nào ; thầy nói về bọn tay sai thành lập Nam Kỳ tự trị , chủ trương thuyết phân ly , đã thất bại thảm hại như thế nào , và giờ đây chúng đang khua chiêng gióng trống rùm beng , bày trò độc lập thống nhất giả hiệu như thế nào... Bao nhiêu người chết , nhà cháy , bao nhiêu xương máu đồng bào ta đã đổ ra ! Quyết không thể để bọn chúng đặt lại ách thống trị lên đầu lên cổ dân tộc ta một lần nữa... Ngọn lửa căm thù trong lòng người nghe được lần lần khơi dậy , mỗi lúc một thêm bùng cháy mãnh liệt. |
Bây giờ tôi vẫn chưa hiểu hết cái thảm hại của đám quân đàn bà ra trận mà dính phải tai hoạ là bụng to vượt mặt mà xuyên rừng , qua trạm. |
Tôi nhìn Karlis lo lắng : "Nhìn mọi người thảm hại thế này liệu có đi được không hả Kralis?". |
Phải mất một lúc lâu tôi mới nhận ra mình thảm hại đến mức nào. |
Nhìn Văn ngồi xe thật buồn cười : Không chút mặc cảm rằng mình đang ngự trên một chiếc xe cà tèng thảm hại , mặt anh thường vẫn cứ ánh lên một thứ vênh vênh không hề đáng ghét mà là đáng yêu lạ. |
* Từ tham khảo:
- thảm khốc
- thảm kịch
- thảm mục
- thảm sát
- thảm sầu
- thảm thê