mặt khác | dt. Đàng khác, phương-diện khác: Một mặt, tôi đi đón nó; mặt khác, tôi gởi chìa-khoá cho nhà bên cạnh, phòng nó về trước tôi thì có cho nó mở cửa vô nhà. |
mặt khác | Thêm vào một phương diện, khía canh nào nữa: chú ý nội dung, mặt khác không coi nhẹ hình thức. |
mặt khác | lt Nhưng còn phải nêu thêm: Học sinh phải chăm chỉ học hành, mặt khác phải trau giồi đạo đức. |
Sự sống xây dựng bằng hơi thở hừng hực của ý chí phấn đấu , bằng sức mạnh của can đảm và kiên nhẫn , nhưng có một mặt khác cũng là thành phần của sự sống : mặt yên nghỉ , mặt buông thả , lắng đọng. |
mặt khác , nếu cần thiết ông cũng mạnh bạo tiêu diệt các mầm bạo loạn , các phần tử ngoan cố nguy hiểm. |
mặt khác , cô lại không thể cho phép ai được quyền nhắc nhở đến cái quá khứ ấy. |
mặt khác , thực tình anh cũng mê Châu. |
Không vì sĩ diện , không vì thành tích các mặt khác , dám phá bỏ một nề nếp , một thói quen , tìm ra một cung cách phù hợp nhất , đúng với nó nhất. |
Riêng tôi thấy cây bang là thứ cây đặc biệt nhất : cành lá đã sum suê , đứng xa trông về lại đẹp ; mặt khác , cả cái cây từ lá cho đến rễ , từ búp cho đến cành đều dung được việc , không có một cái gì bỏ phí. |
* Từ tham khảo:
- mặt mày
- mặt măng miệng sữa
- mặt mẹt
- mặt mo
- mặt mũi
- mặt muội mày tro