mặt mo | dt. Mặt dài vun thịt lên như cái mo cau: Những người phinh-phỉnh mặt mo, Chân đi chữ bát thì cho chẳng thèm (CD). |
mặt mo | dt. Kẻ lì lợm, trơ trẽn, không biết xấu hổ: chỉ có mặt mo mới dám mở miệng nói ra điều ấy. |
mặt mo | tt Nói người không biết xấu hổ, cứ trơ ra: Tôi có mặt mo đâu mà làm thế?. |
mặt mo | tt. Nht. Mặt dày. |
mặt mo | .- Người trơ ra không biết thẹn. |
* Từ tham khảo:
- mặt muội mày tro
- mặt nạ
- mặt nạc đóm dày
- mặt nặng mày nhẹ
- mặt nặng như chì