mặt muội mày tro | (gio) 1. Cảm thấy hổ thẹn, nhục nhã khi người thân làm việc xấu, ví như bị bôi tro, trát trấu vào mặt: Con gái lớn không gả chồng, nhỡ ra khôn ba năm dại một giờ thì bố mẹ mặt muội mày tro có ngày. 2. Vất vả làm việc túi bụi không lúc nào nhàn rỗi thảnh thơi: Lấy chồng sinh con đẻ cái quá nhiều làm chị luôn chịu cảnh chân lấm tay bùn, mặt muội mày tro. |
* Từ tham khảo:
- mặt nạc đóm dày
- mặt nặng mày nhẹ
- mặt nặng như chì
- mặt nặng như đá đeo
- mặt ngang mày dọc