mặt ngay cán tàn | (ngây) Vẻ mặt đờ đẫn thuỗn ra, không biết nói năng gì hơn: Ai rằng ta chẳng khôn này, Đến khi nói dại mặt ngay cán tàn (cd.) |
mặt ngay cán tàn | ng Chê người đã mắc khuyết điểm đến khi người ta nói ra không cãi được đành đứng im: Nó nói dối, bố nó biết, nên nó cứ mặt ngay cán tàn. |
Ai rằng ta chẳng khôn này Đến khi nói dại , mặt ngay cán tàn. |
* Từ tham khảo:
- mặt ngay như chúa Tàu nghe kèn
- mặt ngây như ngỗng ỉa
- mặt nghệt như người mất sổ gạo
- mặt ngọc da ngà
- mặt ngựa đầu trâu
- mặt người bụng quỷ