Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mặt ngây như ngỗng ỉa
Vẻ mặt đờ đẫn, ngây ngô, không còn biết phản ứng nói năng gì hơn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mặt ngọc da ngà
-
mặt ngựa đầu trâu
-
mặt người bụng quỷ
-
mặt người dạ sói
-
mặt người dạ thú
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mặt ngây như ngỗng ỉa
* Từ tham khảo:
- mặt ngọc da ngà
- mặt ngựa đầu trâu
- mặt người bụng quỷ
- mặt người dạ sói
- mặt người dạ thú