mặt mẹt | dt. Tiếng mắng, cho cái mặt người ta như cái mẹt: Cái đồ mặt mẹt ! |
mặt mẹt | dt. Kẻ đáng khinh ghét: thằng mặt mẹt. |
mặt mẹt | tt Từ dùng để mắng (thtục): Đồ mặt mẹt, làm hỏng cả của người ta rồi. |
mặt mẹt | .- Từ dùng để mắng (thtục): Đồ mặt mẹt. |
* Từ tham khảo:
- mặt mũi
- mặt muội mày tro
- mặt nạ
- mặt nạc đóm dày
- mặt nặng mày nhẹ