mặt mày | dt. Cía mặt người: Mặt-mày dơ-dáy: mặt mày sáng-sủa. |
mặt mày | dt. Mặt con người, nhìn ở diện chung nhất, tổng quát nhất: mặt mày hớn hở o mặt mày bẩn thỉu. |
mặt mày | dt Vẻ mặt: Mặt mày sáng sủa. |
mặt mày | dt. Mặt và mày; ngb. Dáng mặt, vẻ mặt: Chưa biết mặt mày anh ấy ra sao. |
mặt mày | .- Mặt, ngh. 2, nói chung: Mặt mày sáng sủa. |
Trong lúc mẹ chồng và em chồng nói nhao nhao lên một lúc , Loan thấy mặt mày tối tăm , rồi không nghĩ ngợi , nàng nói : Cô Bích ! Cô phải biết vì sao nó chết ? Chính cái thầy búa ấy nó đã đánh chết con tôi , cô đã rõ chưa ? Xin cô đừng đổ cho tôi cái tội giết con mà tội nghiệp. |
Những khi nhà có việc , ngày giỗ ngày tết , một mình nàng , con dâu trưởng , phải cáng đáng mọi việc ; đầu tóc đầy tro bụi , mặt mày nhem nhuốc , mình mặc chiếc áo vá và chiếc váy đụp không bao giờ giặt , Bìm hết ngồi trước bếp lửa nóng vần cơm , lại chạy bưng các món ăn hầu những bô lão đến uống rượu , mắt đỏ gay. |
Chàng cảm thấy choáng váng hết cả mặt mày , chàng không hiểu mình thật sự đang sống ở trần gian hay đã lạc vào cõi thiên thai. |
Đêm nào cũng vậy , chưa uống rượu thì mặt mày ai nấy cũng rầu rĩ đăm chiêu. |
Cùng ở trạng thái bất quyết , nhưng người học trò thì ở đầu con đường tìm tới chân lý , còn ông thầy thì đứng nép ở cuối con đường gập ghềnh ấy , mặt mày tư lự. |
* Từ tham khảo:
- mặt mẹt
- mặt mo
- mặt mũi
- mặt muội mày tro
- mặt nạ