Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mặt măng miệng sữa
Còn quá trẻ và non nớt:
Trông mặt măng mày sữa thế kìa nhưng là trung đội trưởng đấy.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mặt măng miệng sữa
ng
Chê người còn non nớt:
Nó còn mặt măng miệng sữa đã biết gì mà nói.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mặt mo
-
mặt mũi
-
mặt muội mày tro
-
mặt nạ
-
mặt nạc đóm dày
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mặt măng miệng sữa
* Từ tham khảo:
- mặt mo
- mặt mũi
- mặt muội mày tro
- mặt nạ
- mặt nạc đóm dày