Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mẩm dạ
trt. Nh. Mẩm bụng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mẩm dạ
tt.
Chắc dạ, no:
ăn đã mẩm dạ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mẩm dạ
đgt
Tin chắc ở trong lòng:
Mẩm dạ là bố mẹ sẽ khen và sẽ thưởng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
mẩm dạ
.- No nê:
Ăn đã mẩm dạ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
mẩm dạ
Chắc dạ:
Ăn đã mẩm dạ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
mẫm mạp
-
mấm
-
mậm
-
mân
-
mân
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mẩm dạ
* Từ tham khảo:
- mẫm mạp
- mấm
- mậm
- mân
- mân