mân mê | đt. Vân-vê, vò, bóp cho tay đừng ở không để suy-nghĩ việc khác: tay mân-mê chéo khăn mà bụng suy-nghĩ đâu đâu. |
mân mê | - đg. Sờ, nắn nhẹ, vo nhẹ và lâu bằng các đầu ngón tay. Mân mê tà áo. Em bé ngắm nghía, mân mê con bupbê. |
mân mê | tt. Sờ nắn nhẹ nhàng nhiều lần, lâu bằng đầu ngón tay: mân mê tà áo mới o mân mê lá thư mãi rồi mới đọc. |
mân mê | đgt Như Mân, nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn: Anh sờ tay lên mặt, mân mê những cái sẹo (NgĐThi). |
mân mê | dt. Nht. Mâm. |
mân mê | Cũng nghĩa như “mân”. |
Loan đỡ lấy hộp cầm mân mê trong tay , nói : Cái hộp này trông xinh tệ. |
Anh mân mê những tờ giấy bạc một vạn bạc một cách thiết tha và khoan khoái. |
Thành gieo mình xuống ghế , tay mân mê cuốn sách , giở đi giở lại các trang : hình như còn một chút đầm ấm gì của người thiếu nữ ấy vương lại trong trang giấy. |
Thành mân mê cuốn sách tựa như có thể tìm được trong ấy câu trả lời. |
Vú già là người đã nuôi Duyên từ lúc mới đẻ , với lấy cái áo lật đi lật lại ngắm nghía , tay mân mê các đường chỉ : Giá bây giờ em nó có còn cũng chả mặc được. |
Dung sung sướng mân mê các cúc áo. |
* Từ tham khảo:
- mần
- mần
- mần ăn
- mần biếng
- mần cáy
- mần chi