Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mậm
dt. Nh. Mầm:
Đâm mậm, nẩy mậm.
mậm
tt. X. Mầm và Mẫm:
Cây mậm ngọn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mậm
dt.
Mầm:
mậm cây
o
cây mới nảy mậm.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mậm
dt
(đph) Như Mầm:
Thóc đã mọc mậm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mân
-
mân mê
-
mân mó
-
mần
-
mần
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mậm
* Từ tham khảo:
- mân
- mân mê
- mân mó
- mần
- mần