mân | đt. Măn, mơn, vò với hai ngón tay: Mân tà áo // (B) Kéo dài, để dây-dưa: Việc có ít mà mân mãi. |
mân | đt. C/g. Mần, (lóng) xài-xể, đánh-đập: Mân nó một cấp; Mân nó cho tao. |
mân | đt. X. Làm: Đi mần, mần ăn // (lóng) X. Mân: Mần nó cho đậm. |
mân | - đg. 1. Sờ sẽ bằng đầu ngón tay. 2. Kéo dài việc ra (thtục): Bài có thế mà mân mãi từ sáng chưa xong. |
mân | đgt. 1. Sờ và vê nhẹ bằng đầu ngón tay: cháu bé mân vú mẹ. 2. Làm chậm lại, dây dưa, kéo dài thời gian: có tí việc mà mân từ sáng tới tối. |
mân | đgt. Phê bình, mắng mỏ hay đánh đập: mân cho nó một trận nhớ đời. |
mân | đgt 1. Sờ nhẹ bằng đầu ngón tay: Cháu bé mân vú mẹ. 2. Kéo dài thời gian khi làm một việc gì: Làm bài toán mà mân mãi chưa xong. |
mân | đt. Lấy đầu ngón tay mà sờ, mà mó: Mân tà áo. |
mân | .- đg. 1. Sờ sẽ bằng đầu ngón tay. 2. Kéo dài việc ra (thtục): Bài có thế mà mân mãi từ sáng chưa xong. |
mân | Lấy đầu ngón tay mà mơn, sờ, mó. Nghĩa rộng: kéo dài việc ra: Việc có thế mà mân mãi mấy ngày không xong. |
Loan đỡ lấy hộp cầm mân mê trong tay , nói : Cái hộp này trông xinh tệ. |
Anh mân mê những tờ giấy bạc một vạn bạc một cách thiết tha và khoan khoái. |
Thành gieo mình xuống ghế , tay mân mê cuốn sách , giở đi giở lại các trang : hình như còn một chút đầm ấm gì của người thiếu nữ ấy vương lại trong trang giấy. |
Thành mân mê cuốn sách tựa như có thể tìm được trong ấy câu trả lời. |
Vú già là người đã nuôi Duyên từ lúc mới đẻ , với lấy cái áo lật đi lật lại ngắm nghía , tay mân mê các đường chỉ : Giá bây giờ em nó có còn cũng chả mặc được. |
Dung sung sướng mân mê các cúc áo. |
* Từ tham khảo:
- mân mó
- mần
- mần
- mần ăn
- mần biếng
- mần cáy