mân mó | đt. Mằn-mò, sờ-mó, xe-xe: Xin đừng mân-mó mủ ra tay (HXN.) |
mân mó | đgt. Sờ mó và mân mê một cách thích thú: Xin đừng mân mó nhựa ra tay (Hồ Xuân Hương). |
mân mó | đgt Sờ vào, thường để nghịch: Quân tử có thương thì đóng cọc, xin đừng mân mó, nhựa ra tay (HXHương). |
mân mó | đt. Rờ, mó: Quân-tử có thương thì đóng nõ, Xin đừng mân-mó nhựa ra tay (H.x.Hương) |
mân mó | .- Sờ vào, thường để nghịch: Xin đừng mân mó nhựa ra tay (Hồ Xuân Hương). |
mân mó | Cũng nghĩa như “mân-mê”: Quân-tử có thương thì đóng nõ, Xin đừng mân-mó dựa ra tay (H-X-H). |
* Từ tham khảo:
- mần
- mần ăn
- mần biếng
- mần cáy
- mần chi