Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mẫm mạp
tt. Mập-mạp, béo quay, phì-nộn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mẫm mạp
tt.
Mẫm nói chung:
Mấy đứa bé, đứa nào cũng mẫm mạp.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mẫm mạp
tt
Như Mẫm, nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn:
Thấy con mẫm mạp, bà mẹ rất vui lòng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
mẫm mạp
.-
Nh.
Mẫm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
mẫm mạp
Cũng nghĩa như “mập”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
mậm
-
mân
-
mân
-
mân mê
-
mân mó
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mẫm mạp
* Từ tham khảo:
- mậm
- mân
- mân
- mân mê
- mân mó