mẫm | tt. Mầm, mập béo: Béo mẫm, đực mẫm. |
mẫm | - t. Nói trẻ con béo tốt: Thằng cháu này mẫm lắm. |
mẫm | tt. Béo tròn, mập mạp: béo mẫm o nải chuối mẫm quả. |
mẫm | tt Nói trẻ con béo tốt: Cháu bé vừa mới sinh cũng khá mẫm. |
mẫm | tt. Béo tốt. |
mẫm | .- t. Nói trẻ con béo tốt: Thằng cháu này mẫm lắm. |
mẫm | Béo tốt: Thằng bé này mẫm lắm. |
Hai ông tướng lại đi mò mẫm ở đâu về chứ gì ? Dũng hơi khó chịu đáp : Có lẽ. |
Chú em tranh mất chỗ thằng Bảy mẫm là cái chắc. |
Ủa nó đâu rồi ? Đám người đi buôn , đến lúc ấy mới chú ý sự vắng mặt của mẫm. |
Họ dáo dác nhìn quanh , hỏi nhau , không trả lời cho nhau được rồi quay qua quay lại tìm mẫm. |
Một thanh niên nước da đen , có cái sẹo dài nửa gang tay bên má trái gọi lớn : mẫm ơi ! Bớ Mẫm. |
mẫm nó đi đâu thế ? Toán nào chưa đủ người ? Chú Bốn nhìn quanh một lượt đáp : Đủ cả rồi. |
* Từ tham khảo:
- mấm
- mậm
- mân
- mân
- mân mê
- mân mó