mấm | dt. Các loại cá nhỏ: Rạch này có nhiều mấm // (R) Cá: Mấm trào. // đt. Bấm, ấn mạnh ngón chân hay ngón tay xuống: Mấm chặt // (R) Ghé lại, đâm vào: Thuyền mấm vào rạch // (B) Quyết, cố cho được: Mấm gan, mấm lòng, chí-mấm // trt. Mám, cho sâu, cho chắc: Cán dao tra mấm. |
mấm | tt. 1. Bấm: mấm chặt đầu ngón chân để đi qua đoạn đường lầy. 2. Nh. Mám. |
* Từ tham khảo:
- mân
- mân
- mân mê
- mân mó
- mần