mai | dt. Cái xuổng nhỏ để đào đất: Thấy người ta ăn khoai, vác mai chạy bậy. |
mai | dt. C/g.Mu, Vỏ cứng của cua, rùa: Mai cua, mai rùa. // (R) Mui, vật che nắng: Mai thuyền. |
mai | dt. C/g.Mơi Hôm sau, ngày kế ngày hôm nay: Bữa nay chúa-nhật, mai thứ hai; Chiều mai, sáng mai, tối mai, trưa mai; Mặc ai nay dỗ mai dành, Bền lòng quân-tử tánh-lành chẳng xiêu (CD). // (R) a)Thuộc buổi sáng: Ban mai, sớm mai; Mưa mai sợ nỗi nắng chiều, Con người thất-vận cũng nhiều ngừòi thưong (CD). // b) Sau nầy, một ngày sẽ tới: Mai kia, mốt nọ; Hẳn rằng mai có như vầy cho chăng! (K). // Tên ngôi sao mọc hổi gần sáng ở hướng Đông: Sao mai. |
mai | dt. Môi, người dắt mối cho hai đàng lấy nhau hoặc mua-bán với nhau: Làm mai bán nhà; Xa nàng vì bởi ông mai, Ông mai ít nói bà mai ít lời (CD). |
mai | đt. Chôn: Mai cốt bất mai tu. // (B) Giấu kín: Mai-danh ẩn-tích. |
mai | dt. (thực): Giống cây rừng nhỏ, tản-phòng, hoa đẹp nhiều tai một lớp, nhiều tiểu-nhị, tâm-bì rời, quả-nhân cứng, chín đen: Ai đi đường ấy hỡi ai, Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm (CD) (Ochna). // Một loại tre nhỏ: Miệng ăn măng trúc măng mai, Những dang cùng nứa lấy ai bạn cùng (CD). // Một chứng bệnh hoa-liễu: Dương-mai. |
mai | - 1 Nh. Bương. - 2 dt. 1. Tấm cứng bảo vệ lưng một số động vật: mai rùa mai mực. 2. Mái thuyền, mái cáng khum khum như mai rùa: mai thuyền. - 3 dt. 1. Ngày kế tiếp hôm nay: về đi, mai lại đến. 2. Thời điểm trong tương lai gần, phân biệt với nay: nay đây mai đó. 3. Lúc sáng sớm; trái với hôm: mai mưa trưa nắng, chiều nồm (cd.) sương mai sao mai chuông mai. - 4 dt. Dụng cụ có lưỡi sắt to, phẳng và nặng, tra cán thẳng đứng, dùng để đào, xắn đất: dùng mai đào hốc trồng cây Thấy người ta ăn khoai vác mai chạy dài (tng.). - 5 Nh. mai vàng. - 6 dt. Mối: bà mai. |
mai | Nh. Bương. |
mai | dt. 1. Tấm cứng bảo vệ lưng một số động vật: mai rùa o mai mực. 2. Mái thuyền, mái cáng khum khum như mai rùa: mai thuyền. |
mai | dt. 1. Ngày kế tiếp hôm nay: về đi, mai lại đến. 2. Thời điểm trong tương lai gần, phân biệt với nay: nay đây mai đó. |
mai | dt. Lúc sáng sớm; trái với hôm: Mai mưa trưa nắng, chiều nồm (cd.) o sương mai o sao mai o chương mai. |
mai | dt. Dụng cụ có lưỡi sắt to, phẳng và nặng, tra cán thẳng đứng, dùng để đào, xắn đất: dùng mai đào hốc trồng cây o Thấy người ta ăn khoai vác mai chạy dài (tng.). |
mai | Nh. Mai vàng. |
mai | dt. Mối: bà mai. |
mai | dt. Con khỉ. |
mai | dt. Hai: mai chò (hai chục). |
mai | dt (thực) 1. Thứ cây có hoa vàng, thuộc họ mơ: Nghêu ngao vui thú yên hà, mai là bạn cũ, hạc là người quen (cd); Mai nở trước, mai cười hạnh muộn (BNT). 2. Cây mơ: Cây mơ già được gọi là lão mai. |
mai | dt (thực) Cây cùng loại với tre, gióng dài, lá to: Măng cây mai được người ta rất chuộng. |
mai | dt 1. Phần cứng ở lưng rùa, lưng cua: Cua bể luộc có mai màu đỏ. 2. Mái khum của thuyền, của cáng: Núp dưới mai thuyền. |
mai | dt Đồ dùng đào đất, lưỡi to và mỏng hơn lưỡi thuổng: Thợ đấu xắn đất bằng mai. |
mai | dt Người làm mối trong việc hôn nhân: Bà mai khéo nói. |
mai | dt Buổi sớm: Mai mưa, trưa nắng, chiều nồm (cd). tt Thuộc buổi sớm: Sương mai; Sao mai; Lầu mai vừa rúc còi sương (K). |
mai | dt Ngày sau ngày hôm nay: Thân em nay bắc, mai đông một mình (cd); Sinh rằng: Rày gió mai mưa (K). |
mai | dt. 1. Phần cứng trên lưng con rùa, con cua. // Mai rùa. 2. Mui: Bến tình chẳng nhổ con neo, Đầu mai yến vấn, mạn chèo oanh đưa (Ng.h.Hổ) |
mai | dt. Đồ dùng đào đất dài như cái cuốc, lưỡi thẳng xuống. |
mai | dt. (đ) Một loại rắn độc: Rắn mai tại lỗ, rắn hổ về nhà (T.ng) // Mai gầm. |
mai | dt. (th) 1. Cây có hoa trắng hay vàng, cuối mùa đông thì nở hoa: Gió đông thôi đã cợt đào, ghẹo mai (Ng.gia.Thiều) Ngàn mai gió cuốn, chim bay mỏi (Th.Quan) 2. Cây mơ. |
mai | dt. 1. Ngày sau ngày hôm nay; ngr. Ngày sau: Tin sương luống những rày mong, mai chờ (Ng.Du) 2. Buổi sáng: Mai, chiều. |
mai | (khd). Mối lái: Làm mai, làm mối. // Bà mai. |
mai | (khd). Chôn: Mai danh ẩn tích. |
mai | .- 1. d. Buổi sớm, trái với "hôm": Hôm mai thăm hỏi. 2. t. Xảy ra hoặc nhìn thấy buổi sớm: Chuông mai; Sao mai. |
mai | .- d. 1.Ngày sau ngày hôm nay. |
mai | .- d. 1. Phần cứng ở lưng rùa, lưng cua. 2. Mái khum trên cáng, trên thuyền. |
mai | .- d. Đồ dùng đào đất, lưỡi to và mỏng hơn lưỡi thuổng. |
mai | .- d. Người làm mối cho việc cưới vợ gả chồng: Bà mai khéo nói. |
mai | .- d. Cây mơ: Mai nở hoa vào dịp tết. |
mai | Phần dắn ở lưng con rùa, con cua: Mai rùa. Mai cua. Nghĩa rộng: mái khum khum che trên thuyền, trên võng: Mai võng. Mai thuyền. |
mai | Đồ dùng để đào đất hình như cái thuổng, lưỡi to và mỏng: Thợ đấu lấy mai xắn đất. |
mai | I. Ngày sau ngày hôm nay: Nay nắng, mai mưa. Nghĩa rộng: sau này: Một mai. Mai sau. Văn-liệu: Phận con thôi có ra gì mai sau (K). Hẳn rằng mai có như rày cho chăng (K). Mai sau ở chẳng như lời (K). Tin sương luống những rày mong, mai chờ (K). Những là rày ước, mai ao (K). Nay tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu (T-ng). Nay thét, mai gầm rát cổ cha (Lê Quí-Đôn). II. Buổi sáng sớm: Hôm mai chầu chực. |
mai | Chôn. Nghĩa bóng: giấu kín. Văn-liệu: Mai danh, ẩn tích. Mai cốt bất mai-danh (T-ng). |
mai | Cây mơ, hoa thơm, quả chua. Văn-liệu: Mai cốt-cách, tuyết tinh-thần (K). Trúc mai sum-họp một nhà (K). Gió đông thôi đã cợt đào, ghẹo mai (C-o). Nghêu-ngao vui thú yên-hà, Mai là bạn cũ, hạc là người quen (C-d). |
mai | Tên một họ. |
Mấy chiếc tóc mai cứ theo chiều gió quạt bay đi bay lại. |
Bà Thân ngồi ngay bên nàng nhặt đỗ để ngày mmaithổi xôi cúng tuần. |
" Trác nhe hai hàm răng hạt na cười bảo mẹ : Hay ngày mmainấu thêm chè nữa cho hết chỗ đỗ ấy đi. |
Đừng có nay điều này mmaiđiều khác , to tiếng với " người ta " , rồi người ngoài người ta cười. |
Một lần nàng vô ý đánh vỡ chiếc cốc , bị mợ phán mắng ngay : " Nay vỡ một chiếc , mmaivỡ một chiếc , thì còn gì của nhà bà ! " Một câu nói không có vẻ gì độc ác , cay nghiệt cho lắm nhưng khiến nàng hiểu rõ nàng chỉ là người xa lạ , không có liên lạc với gia đình nhà chồng. |
Nàng nghĩ thầm : " Đẻ hộ gì mà cũng cứ năm một ! " Rồi nàng nghĩ đến mấy đứa bé mợ phán đẻ rồi chết cả , nàng nói , giọng mỉa mai : Ác thế không trách chỉ đẻ đau mà không được nuôi. |
* Từ tham khảo:
- mai11
- mai chước
- mai cốt bất mai danh
- mai danh
- mai danh ẩn tích
- mai dong