mai chước | dt. C/g. Môi-chước người làm mai, dắt mối: Xấu dao xắt chẳng mỏng gừng, Xấu người mai-chước lỡ chừng đôi ta (CD). |
mai chước | đgt. Làm mối trong việc dựng vợ gả chồng: Thái sư dùng lễ vật sang, Mượn người mai chước kết đàng sui gia (Lục Vân Tiên). |
* Từ tham khảo:
- mai danh
- mai danh ẩn tích
- mai dong
- mai đây
- mai gầm