mai dong | dt. Nh. Mai-chước: Tiếc công anh lau dĩa, chùi bình, Cậy mai-dong đén nói, phụ-mẫu nhìn bà-con (CD). |
mai dong | đgt. (dt.) Mai mối. |
Bí đao non không ngon lại nấu Thiếp xa chàng tại xấu mai dong Ngó vô cửa sổ năm song Thấy đôi đũa ngọc nằm trong mâm vàng Tại cha tại mẹ phía chàng Cho nên đũa ngọc chén vàng xa nhau. |
* Từ tham khảo:
- mai gầm
- mai hậu
- mai hoa
- mai hoa
- mai hoa băng phiến
- mai hoa não