mai đây | dt. Thời gian sắp tới đây: Mai đây cuộc sống sẽ ấm no, tiến bộ, văn minh hơn. |
mai đây | trgt Một ngày gần đây: Mai đây cuộc sống của nhân dân sẽ được cải tiến. |
Lộc sợ ông Hạnh ngờ mình có tư tình gì với Mai , liền kể lể : Ông lão à ! Tôi với cô mai đây cũng giống như anh em ruột. |
Chị mai đây là chị cậu. |
Ngày mai đây , tôi với Hậu đã cách xa nhau , một nơi ; nàng ở lại mảnh vườn đầy hao cỏ , tôi lẫn lộn vào đám những người tuổi trẻ ở Hà thành. |
Anh qua chốn tây thành đành tâm nhẹ bước Vai mang khẩu súng , đạn luộc sau lưng Thương thầy mẹ cao tuổi , thương vợ con trẻ dại quá chừng mai đây mũi tên hòn đạn anh liệu còn giữ vẹn tấm thân trở về ? Anh quen mà em nỏ quen nhà Anh đứng ngoài ngõ , hỏi : gà bán không ? Anh quen em những thuở đang bồng Đang ăn cơm mớm , mặc áo lồng đi chơi. |
Hà , sáng mai đây , cuộc đời lại tiếp diễn , cả thế giới lại thi nhau kêu gọi hoà bình và chưa biết chừng lại có người tự thiêu “vì hoà bình , cho hoà bình”. |
Hoá ra tôi lầm. Thôi trường ra , đi lang bạt nay đó mai đây xa nhà cửa ông bà , xa quê hương bác mẹ , cái gì làm cho tôi nhớ nhất , ấy là cái tết , mà nhớ đến tết , cái mà tôi không thể nào quên được , ấy là những bức tranh gà lợn |
* Từ tham khảo:
- mai hậu
- mai hoa
- mai hoa
- mai hoa băng phiến
- mai hoa não
- mai kia