mai kia | dt. Ngàykia, một ngày sau này, chắc phải có: Mai kia, môt nọ; mai kia ai ở thế nào, Kìa gươm nhật nguyệt, nọ dao quỷ thần (CD). |
mai kia | - ph. Nh. Mai mốt. |
mai kia | dt. Thời gian sắp tới, ngày mai hoặc ngày kia; mai mốt: mai kia mới tổ chức lễ cưới. |
mai kia | trgt Một ngày về sau này: Không khéo mai kia thời chẳng gượng gạo được (Ng-hồng). |
mai kia | trt. Sau đây: Mai kia, mối nọ. |
mai kia | .- ph. Nh. Mai mốt. |
Anh không trở lại đây nữa đâu vì mai kia thế nào nó cũng đến đây tìm bắt anh. |
Chàng vừa nói vừa nghĩ thầm : mai kia Mỹ biết rồi thì mình không mặt nào ngồi nói chuyện với Mỹ như thế này được. |
mai kia lên Hà Nội , chàng sẽ lại Chuyên , lại vừa để trêu chọc chơi , vừa để được yên tâm hẳn về bệnh của mình. |
Trương mỉm cười ngầm nghĩ : Giá Chuyên bảo mình mai kia ngoẻo có phải hơn không ? Tuy không tin gì lời của Chuyên , nhưng chàng vẫn không giữ được một thoáng vui thầm hiện ra trong lòng khi nghe tiếng chuyên nói bệnh chàng đã gần khỏi. |
Thế rồi mai kia , cùng với lá vàng rơi... em về cõi chết , để lại trên đời một tập thu thay người. |
Nhưng mai kia , tôi sẽ về ở đây lâu hơn. |
* Từ tham khảo:
- mai mỉa
- mai mối
- mai mốt
- mai một
- mai phiến
- mai phục