mai phục | đt. Núp một nơi vắng vẻ đợi quân địch đến đánh bất-thình-lình: Cắt binh mai-phục trong rừng. |
mai phục | - đgt. Giấu, ém quân chỗ kín để chờ đánh bất ngờ: đem quân mai phục ở các hẻm núi Quân địch lọt vào trận địa mai phục của quân ta. |
mai phục | đgt. Giấu, ém quân chỗ kín để chò đánh bất ngờ: đem quân mai phục ở các hẻm núi o Quân địch lọt vào trận địa mai phục của quân ta. |
mai phục | đgt (H. mai: cất giấu; phục: ẩn nấp) Núp sẵn một nơi, chờ địch đi qua thì đánh úp: Dùng quân mai phục, lấy ít đánh nhiều (BNĐC). |
mai phục | đt. Núp để đánh thình lình. // Cuộc, ổ mai-phục. |
mai phục | .- Núp sẵn để đánh úp khi quân địch kéo đi qua. |
mai phục | Nấp kín: Dùng kế mai-phục để đánh giặc. |
Chúng đã cho người mai phục sẵn. |
Trong thời gian hành lễ , các tay võ giỏi hai bên đã chia nhau mai phục quanh giàn. |
Toán của Tuyên mai phục ở phía bắc đề phòng chặn đường rút của quân phủ. |
Nhạc hỏi : Có thể hắn còn cho quân mai phục ở nơi khác ? Không có. |
* * * Trong khi quân triều còn say men chiến thắng , Tập Đình , Lý Tài đã theo đường rừng qua Đồng Dài , xuống sông Lại Giang , mai phục để chận đường về của quân triều ở Bồng Sơn. |
Nhưng ông chỉ cần nhớ : Nếu vì một lẽ gì đó ông làm mất lòng tin của chị em tôi thì chị em tôi sẽ thề mai phục để trả hận suốt một đời đấy. |
* Từ tham khảo:
- mai táng
- mai vàng
- mài
- mài
- mài dao trong bụng
- mài đũng quần