mài đũng quần | Ngồi lì ở một nơi nào đó (thường dùng để nói về thời học sinh, sinh viên kéo dài): Hai người bạn nối khố từ lúc mài đũng quần ở trường sơ và trung học. |
Lacazette vẫn hài lòng dù bị Wenger cho ngồi dự bị Đại diện của tiền đạo Alexandre Lacazette David Vendetelli khẳng định , thân chủ của ông vẫn hài lòng với tình trạng hiện tại ở Arsenal , bất chấp việc thường xuyên bị HLV Arsene Wenger cho mmài đũng quầntrên băng ghế dự bị. |
Nhất quỷ , nhì ma , thứ 3 học trò , bữa tiệc vui nào rồi cũng đến lúc tàn , thế nhưng những ký ức vui về thời mmài đũng quầntrên ghế nhà trường sẽ theo ta đi suốt cuộc đời. |
Công Vinh thấy xuống tinh thần là đúng , dù anh về B.Bình Dương với hợp đồng lên tới 3 tỉ đồng/mùa nhưng khả năng cầu thủ này mmài đũng quầntrên băng ghế dự bị là rất cao. |
Đội bóng tôi yêu , Á quân của năm 2010 chỉ còn Snejder bị đem bán sang đất Thổ , Persie chấn thương liên tục ở Manchester , Kuyt mmài đũng quầntrên ghế dự bị , chỉ còn Robben , De Jong và Hunterlaar còn giữ được phong độ ngày nào. |
* Từ tham khảo:
- mài mại
- mài miệt
- mài mực ru con, mài son đánh giặc
- mài nanh giũa vuốt
- mải
- mải