mài miệt | đt. C/g. Miệt-mài, cắm đầu, say-mê, quá chăm-chú: Tối ngày cứ mài-miệt trong việc tìm-tòi khoa-học. |
mài miệt | Nh. Miệt mài. |
mài miệt | trgt Chăm chỉ làm việc gì: Mài miệt viết sách. |
mài miệt | đt. Xt. Miệt-mài. |
mài miệt | .- Nh. Miệt mài. |
mài miệt | Xem "miệt-mài". |
* Từ tham khảo:
- mài nanh giũa vuốt
- mải
- mải
- mải mê
- mải miết