mải mê | đgt. Dồn tâm trí vào việc gì, đến mức say mê, không biết gì chung quanh: mải mê học tập o mải mê với công việc. |
mải mê | đgt Say mê làm việc gì: Mải mê, say tỉnh tâm trường (BCKN). |
mải mê | .- Nh. Mải: Mải mê với công việc. |
Trên tầu , tôi mải mê ngắm dẫy đồi núi xanh xanh ở tận chân trời ; chỗ tôi sắp đến cũng có những đồi núi như thế. |
Bây giờ tôi hối hận là trước kia mải mê đi đây đi đó , ít chịu ở nhà để phụng dưỡng , hầu hạ mẹ. |
Trạng thái choáng váng , bồi hồi thật giống như một người đang mải mê leo núi , bất chợt quay lại thấy mình đang ở một nhỏm đá chênh vênh ngay bên bờ vực sâu. |
Đang mải mê đọc như kiểu đọc sách Sài bỗng giật mình : " Anh Sài. |
Dưới bầu trời mờ xám nhưng khô ráo của một buổi chiều không có nắng , bạt ngàn những bông hoa thạch thảo tím ngát , nghiêng ngả trong gió se lạnh… Tôi cứ đứng ven đường , mải mê nghe tiếng hát lúc vút cao chất ngất như giằng xé đau đớn , lúc trầm lắng một nỗi buồn vừa dịu dàng , vừa uể oải. |
* Từ tham khảo:
- mải miệt
- mải mốt
- mãi
- mãi
- mãi biện