mãi lộ | đt. Nạp số tiền cho bọn cướp để được qua một khoảng đường: Nạp tiền mãi-lộ. |
mãi lộ | - Nói tiền phải nộp cho bọn côn đồ để được đi qua đường (cũ). |
mãi lộ | đgt. Phải nộp tiền cho bọn côn đồ để được đi qua đường; mua đường: lâu la đòi tiền mãi lộ. |
mãi lộ | tt (H. mãi: mua; lộ: đường) Nói tiền nộp cho bọn cướp đường thời trước, để có thể đi thoát (nay chỉ dùng để nói đùa): Cậu định đòi tôi tiền mãi lộ chăng?. |
mãi lộ | .- Nói tiền phải nộp cho bọn côn đồ để được đi qua đường (cũ). |
mãi lộ | Mua đường. Chỉ nói về quân cướp rừng, đón đường bắt người ta phải nộp tiền: Lâu-la đòi tiền mãi-lộ. |
Chú mèo nhận hối lộ sẽ bỏ qua cho đám cưới chuột đi qua , tiền mãi lộ đã nhét vào túi rồi thì có gì mà chẳng nhắm mắt làm ngơ... Có anh chàng đắt xe đạp chuyên bán rong các đồ lặt vặt : xích chó , khoá xe , dây dù , bơm ga bật lửa và các loại bẫy chuột thường đi qua cửa nhà tôi Chính anh ta đã gạ bán cho tôi cái bẫy chuột quảng cáo là bẫy đó thuộc diện ISO mấy nghìn , mấy nghìn đó , đã được quốc tế công nhận. |
Loạt bài mãi lộ mà Hạ và Thoại cùng làm để lại trong Hạ nhiều cảm xúc nhất. |
Trả lời về việc CSGT nhận mmãi lộở cửa ngõ Tân Sơn Nhất , Chánh văn phòng UBND TP.HCM nói thấy đau lòng vì vẫn có những con sâu làm rầu nồi canh. |
Sáng 25/9 , tại cuộc họp báo thường kỳ về tình hình kinh tế , xã hội , văn hóa 9 tháng đầu năm , ông Võ Văn Hoan Chánh văn phòng UBND TP.HCM nhận định sự việc CSGT nhận mmãi lộlà chuyện đau lòng và không ai mong muốn. |
Trước đó , báo chí đã phản ánh về việc một tổ công tác CSGT làm việc tại cửa ngõ Tân Sơn Nhất đã có hành vi nghi nhận mmãi lộcủa người vi phạm giao thông. |
Ngay sau đó , Ban giám đốc Công an TP.HCM chỉ đạo Phòng CSGT đường bộ đường sắt điều tra cán bộ chiến sĩ nhận tiền mmãi lộcủa người vi phạm. |
* Từ tham khảo:
- mái
- mái
- mái
- mái
- mái
- mái