mải miết | trt. Nh. Mải: Mải-miết học-hành. |
mải miết | - Nh. Mải: Mải miết ngồi viết. |
mải miết | đgt. Dồn tâm trí vào việc gì đó một cách liên tục, không còn biết gì xung quanh: mải miết ghi chép o đi mải miết, chẳng nói chẳng rằng. |
mải miết | trgt Để hết tâm trí vào một công việc gì: Làm ngày làm đêm, say mê mải miết (X-thuỷ). |
mải miết | Nht. Mải. |
mải miết | .- Nh. Mải: Mải miết ngồi viết. |
mải miết | Cũng nghĩa như mải. |
Lúc đó Thu ngồi xoay qua cửa sổ , đôi lông mày cau lại , có vẻ mải miết nhìn phong cảnh bên ngoài. |
Thu chắc cũng nghe thấy... Chàng đưa mắt nhìn Thu và thấy Thu vẫn mải miết ngắm phong cảnh ở ngoài. |
Cả hai cùng mải miết vào câu chuyện đến nỗi nước sôi từ bao giờ mà vẫn không biết. |
mải miết học đến đâu thì khi cách cây đa Phú Hoà chừng ba bốn trăm mét Sài cũng lướt mắt nhìn xem có Hương ngồi lại không. |
Một chiếc thúng câu do một lão đã có tuổi , anh không nhận rõ là ai , đang mải miết bơi đi như một tên ăn cắp chạy trốn. |
Thằng Cò vẫn mải miết ộp oạp lội bùn đi trước tôi. |
* Từ tham khảo:
- mải mốt
- mãi
- mãi
- mãi biện
- mãi lộ
- mãi mãi