mãi mãi | trt. Luôn luôn. |
mãi mãi | - p. Một cách kéo dài liên tục và không bao giờ ngừng, không bao giờ kết thúc. Mãi mãi đời này sang đời khác. |
mãi mãi | pht. Liên tục từ đây về sau không bao giờ dứt: Tên tuổi các vị anh hùng dân tộc mãi mãi lưu truyền sử xanh o ơn này mãi mãi không quên. |
mãi mãi | trgt Lâu dài, không bao giờ hết: Nguyễn Trãi sẽ sống mãi mãi trong trí nhớ và tình cảm của người Việt-nam (PhVĐồng). |
mãi mãi | .- Lâu dài không bao giờ hết: Lê-nin sống mãi mãi trong lòng nhân dân thế giới. |
Chàng đã giữ được sáu tháng không lại nhà Thu và chàng chắc sẽ xa được Thu mãi mãi. |
Chàng bực tức vì mãi mãi không thấy Thu nhìn lại mình và chàng không tìm được cách nào để cho Thu biết là hai người có thể tự do nhìn nhau trong gương , Thu cứ mải nói chuyện với Kim mãi. |
Thu không nghĩ gì đến việc biển thủ và cũng không tự hỏi xem tình yêu đối với Trương tăng hay giảm , nàng chỉ biết có một điều là không thể lùi được nữa , mãi mãi sẽ bị lôi kéo vào cuộc đời Trương , và mỗi hành vi của Trương đều liên quan đến nàng. |
Nếu anh... Trương ngừng lại , vì tuy say rượu , tuy nói với một gái giang hồ , chàng cũng thấy mấy tiếng sắp nói đến sẽ mãi mãi làm nhơ bẩn cả tấm ái tình trong sạch của Thu. |
Đằng này không , anh lấy nể là yêu để đánh lừa người ta một cách khoái trá và cứ muốn kéo dài cuộc lừa dối ấy ra mãi mãi để cho mình vui thích. |
Xin lỗi em , xin lỗi em Thu , người mà anh đã yêu nhất trên đời , mà anh biết chắc sẽ yêu mãi mãi đến muôn vàn năm ". |
* Từ tham khảo:
- mái
- mái
- mái
- mái
- mái
- mái