mái |
tt. Giống cái về loài vật đẻ trứng: Gà mái, vịt mái, cá mái // (B) Đàn-bà: Đạp mái lắm nên ra thân-thể như vậy đó. |
mái |
dt. Phần che mưa nắng của một cái nhà: Mái sau, mái trước; Nhà một mái // a) Nhà nhỏ: Một mái tranh. // Mảng tóc rẽ hai bên: Một mái tóc thề. |
mái |
mt. Tiếng gọi cây chèo, cây giầm: Mái chèo, mái giầm. // (R) Mái chèo gọi tắt: Gác mái ngư-ông về viễn-phố; Chèo xuôi mát mái. |
mái |
dt. Lu to bụng phình, đáy túm: Mái nước, mái rượu. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
mái |
dt. 1. Phần che phủ trên cùng của ngôi nhà: mái ngói đỏ tươi o nhà mái bằng. 2. Phần mặt đất thoai thoải của một vật, trông như mái nhà: mái đê. 3. Phần tóc trên đầu: mái tóc điểm bạc o mái đầu xanh. |
mái |
dt. Cây mọc trong các rừng núi cao vùng. đông bắc, thân rễ thẳng đứng, lá xếp sát nhau thành cụm nhỏ, hình ngọn giáo hẹp, phiến lá dài 30-60cm, hình tam giác hẹp, ba lần chẻ lông chim ở gốc, gân làm thành 1-2 dãy. |
mái |
dt. Dụng cụ dùng để bơi thuyền, bằng gỗ, một đầu tròn, một đầu dẹp và rộng bản: xuôi chèo mát mái. |
mái |
dt. Chum. |
mái |
đgt. Liếc: Mái dao cho sắc. |
mái |
I. tt. (Chim, gà, vịt) thuộc giống cái; phân biệt với trống: chim mái o gà mái. II. dt. Con gà mái: nuôi mấy mái đẻ o làm thịt con mái đen. |
mái |
tt. (Nước da) xanh xám màu chì, trông ốm yếu, bệnh hoạn: Nước da xanh mái như người sốt rét. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
mái |
dt Bộ phận trên cùng che phủ cái nhà: Mái ngói; Mái tranh; Mái rạ; Trăng thanh, nguyệt rạng mái đình, chén son chưa cạn, sao tình đã quên (cd); Những ngôi nhà sàn bốn mái (VNgGiáp). |
mái |
dt Mái chèo nói tắt: Gác mái ngư ông về viễn phố (Bà huyện TQ); Chèo xuôi mát mái (tng). |
mái |
dt (thực) Một thứ mây: Sung cũng như ngái, mái cũng như mây (tng). |
mái |
tt Từ chỉ giống cái của một số loài chim, trái với trống: Gà mái; Chim mái. dt Gà hay chim mái: Nhà nuôi vài con mái để lấy trứng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
* Từ tham khảo:
- mái cánh
- mái chèo
- mái dầm
- mái dầm
- mái dầm bắc