Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mái đen
dt.
Cây mọc trên các vùng núi cao, trong rừng á nhiệt đới tại Cao Bằng và Tây Bắc, thân rễ thẳng đứng, lá có cuống màu đen tím bóng nhẵn, dài 30-50cm, phiến hình tam giác rộng dạng lông chim.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
mái hắt
-
mái hiên
-
mái mái
-
mái nâu
-
mái tóc
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mái đen
* Từ tham khảo:
- mái hắt
- mái hiên
- mái mái
- mái nâu
- mái tóc