mái dầm | Nh. Ráy chùy ẩn. |
mái dầm | dt. Chèo ngắn, cầm tay bơi thuyền; phân biệt với mái chèo. |
Theo cái đà đó , rồi sẽ đi đến đâu ? Ông loay hoay , lúng túng như một tay chèo ngược dòng mà không có bánh lái , không có cả mái dầm. |
Lúc 14 giờ ngày 12/7 , một đoạn hơn chục mét cặp sông Cái Côn thuộc ấp Phú Thạnh , thị trấn Mmái dầm(Châu Thành , Hậu Giang) đổ sụp xuống sông khiến nhiều người hoảng hồn. |
Được biết , đây là lần thứ 3 quanh khu vực này trong vòng 2 năm bị sạt lở với chiều dài gần 300 m. Ông Trần Thanh Phong , Phó chủ tịch UBND thị trấn Mmái dầmcho biết , đối với các hộ dân bị ảnh hưởng , địa phương vận động di dời đồ đạt đến nhà người quen ở tạm. |
Nhà máy giấy Lee&Man ; tiếp tục gây ô nhiễm không khí cho người dân Thị trấn Mmái dầm, huyện Châu Thành , tỉnh Hậu Giang. |
Khi mới đi vào vận hành thử nghiệm vào tháng 3/2017 , nhà máy giấy Lee& Man ở Thị trấn Mmái dầm, huyện Châu thành , tỉnh Hậu Giang đã bị người dân nơi đây phản ánh vì gây ra khói bụi , tiếng ồn và mùi hôi. |
Tuy nhiên mới đây , người dân ở ấp Phú Xuân , Thị trấn Mmái dầm, sinh sống ven sông Mái Dầm , đối diện nhà máy giấy tiếp tục phản ảnh nhà máy tiếp tục phát sinh mùi hôi. |
* Từ tham khảo:
- mái đen
- mái gà
- mái hắt
- mái hiên
- mái mái
- mái nâu