mai một | đt. Vùi mất, đời không biết đến: Mai-một anh-hùng. |
mai một | đgt. Mất dần, tàn lụi dần: tài năng bị mai một. |
mai một | đgt (H. mai: chôn; một: chìm, hết) Mất dần đi: Có tài mà không học, không có vốn thì tài sẽ bị mai một (PhVĐồng). |
mai một | tt. Vùi mất, chôn mất: Để tài mai-một ở nhà quê. |
mai một | .- t. Mất dần thanh thế: Tài năng bị mai một đi. |
mai một | Vùi mất: Thanh-danh mai-một. |
Chàng lại mở ví đưa cho mai một cái danh thiếp mà nói rằng : Chỗ ở của tôi đấy , khi nào cần đến tôi giúp điều gì , cứ đến đó hay viết thư về đó. |
Ba ngày sau hôm trần tình của hai người , Lộc đưa tới nhà mai một bà cụ mà chàng nhận là mẹ. |
Người chạy giấy tờ ở sở đưa cho mai một bức thư của Lộc nói Lộc có chút việc không thể cùng đi chơi vườn Bách Thảo được , và dặn Mai với Huy cứ đi , đừng chờ nữa. |
Ông Hạnh đặt tay xuống bên đường mở túi lấy đưa cho mai một tờ giấy tín chỉ có viết chữ nho , Mai đọc một lượt rồi nói : Ðược để tôi ký. |
Mai mừng quýnh : Kìa chị Diên ! Quý hoá quá ! Chị lại thăm em có việc gì ? Diên mỉm cười , nhìn từ đầu đến chân mai một cách rất tò mò , khiến Mai bẽn lẽn. |
* Từ tham khảo:
- mai phục
- mai sau
- mai táng
- mai vàng
- mài