mai sau | dt. Nh. Mai chiều và mai hậu: Cho anh một miếng trầu vàng, Mai sau trả lại cho nàng đôi mâm (CD). |
mai sau | dt. Giai đoạn về sau này; tương lai: Mai sau các em sẽ hiểu o Mai sau cuộc sống chắc chắn ấm no, hạnh phúc hơn. |
mai sau | trgt Về sau này: Xây dựng hạnh phúc cho con cháu muôn đời mai sau (TrVTrà). |
mai sau | .- Ngày sau, tương lai: Mai sau ở chẳng như lời (K). |
Aên quả không cần biết đến lúc khác , còn trồng cây sung sướng chỉ vì quên hiện tại và nghĩ đến mai sau. |
Nhưng mai sau của Trương là cái chết , là hư vô. |
mai sau cùng nàng mới ôn tồn nói : Bẩm bà lớn , xin bà lớn xét lại cho con được nhờ , con có phải người bậy bạ đâu , cha con cũng đỗ đạt , nhà con cũng là một nhà đời đời theo nho giáo. |
Nghe cậu kia nói chuyện gả chồng , nàng vừa tức giận , vừa bẽn lẽn cúi nhìn xuống bụng , nghĩ tới Lộc , tưởng nhớ đến đứa con khốn nạn mai sau. |
Ai ơi ! Chớ vội cười nhau Ngẫm mình cho trót , buổi sau ai cười Ai ơi ! Chớ vội cười nhau Gẫm mình cho trọn , mai sau ai cười Ai ơi ! Chớ vội cười nhau Ngắm mình cho tỏ , trước sau sẽ cười Ai ơi ! Chớ vội khoe mình Giang hồ lắm kẻ tài tình hơn ta. |
* Từ tham khảo:
- mai vàng
- mài
- mài
- mài dao trong bụng
- mài đũng quần