mài giũa | đt. Mài và giũa cốt trau cho bén cho nhọn: Mài giũa dao búa // (B) Tập-tành, sửa-soạn để làm một việc gì đó quan-trọng: Mài giũa nanh vút. // (R) Sửa đi sửa lại cho trơn-tru: Mài giũa câu văn. |
mài giũa | đgt. Rèn luyện thử thách cho sắc bén, tinh nhạy: mài giũa khả năng chiến đấu o mài giũa ý chí đấu tranh. 2. Gọt giũa, tu sửa cho đẹp, cho tốt hơn: mài giũa từng câu từng chữ. |
mài giũa | đgt Làm cho sắc bén hơn: Do phong trào cách mạng của quần chúng mài giũa (Trg-chinh). |
Chi bằng nuôi sức quân , mmài giũatinh thần sắc bén , để đợi viện binh của giặc. |
Sự cải tiến về kiểu dáng , chất lượng âm thanh được mamài giũaơn , cộng thêm khả năng chơi nhạc không dây đủ giúp mẫu loa đa phương tiện hỗ trợ không dây SoundMax AK 800 trở thành một bản nâng cấp đáng giá. |
Bên cạnh việc lĩnh hội kiến thức tại trường , môi trường sống xung quanh sẽ giúp sinh viên có cái nhìn thực tiễn và mamài giũahững kỹ năng học được tại trường. |
Tôi nghĩ rằng , không có con đường nào trải đầy hoa hồng , thế nên có nếm trải khó khăn , thử thách , thì người diễn viên mới có cơ hội mamài giũa đúc rút kinh nghiệm , động lực để tạo nên những dấu mốc trên con đường mà mình đã lựa chọn. |
Nhạc thính phòng ngoài chất giọng , khả năng cảm thụ ca khúc còn đòi hỏi sự mamài giũaà sự khổ luyện về kỹ thuật. |
Hơn nữa , các thí sinh đến từ mọi vùng miền còn được mamài giũa rèn luyện bởi dàn huấn luyện viên tài năng và đầy nhiệt huyết cũng như giám đốc âm nhạc của chương trình. |
* Từ tham khảo:
- mài miệt
- mài mực ru con, mài son đánh giặc
- mài nanh giũa vuốt
- mải
- mải
- mải mê