mài giũa | đt. Mài và giũa cốt trau cho bén cho nhọn: Mài giũa dao búa // (B) Tập-tành, sửa-soạn để làm một việc gì đó quan-trọng: Mài giũa nanh vút. // (R) Sửa đi sửa lại cho trơn-tru: Mài giũa câu văn. |
mài giũa | đgt. Rèn luyện thử thách cho sắc bén, tinh nhạy: mài giũa khả năng chiến đấu o mài giũa ý chí đấu tranh. 2. Gọt giũa, tu sửa cho đẹp, cho tốt hơn: mài giũa từng câu từng chữ. |
mài giũa | đgt Làm cho sắc bén hơn: Do phong trào cách mạng của quần chúng mài giũa (Trg-chinh). |
Chi bằng nuôi sức quân , mài giũa tinh thần sắc bén , để đợi viện binh của giặc. |
* Từ tham khảo:
- mài miệt
- mài mực ru con, mài son đánh giặc
- mài nanh giũa vuốt
- mải
- mải