mai mỉa | - X. Mỉa mai. |
mai mỉa | Nh. Mỉa mai. |
mai mỉa | đgt Chê cười một việc xấu xa: Đời sau mai mỉa, đời nay chê cười (X-thuỷ). |
mai mỉa | .- X. Mỉa mai. |
mai mỉa | Xem "mỉa-mai". |
Vì bà Phán chưa hiểu , nên bà vẫn mai mỉa mắng bảo Loan : Tôi thì tôi đâu dám mắng cô , mà ai mắng nổi cô ở nhà này , cô cứ dạy quá lời. |
Nàng đi vội qua mặt bà Phán và ông Phán để về phòng , nhưng bà Phán gọi giật lại hỏi mai mỉa : Thế nào mợ ? Loan đáp : Thưa mẹ không việc gì. |
Tôi , chứ người mẹ chồng khác thì người ta hết cả nồi hải sâm vào mặt ấy ! Rồi như nói thế cũng chưa đủ hả giận , bà Phán dí ngón tay vào trán Loan , quệt mạnh một cái và mai mỉa : Ác như thế... không trách được tuyệt đường sinh đẻ ! Mợ tắt đèn ! Để tôi đọc nốt đoạn này đã. |
Hoạch buồn rầu nói : Cô Minh Nguyệt , cô Lệ Hồng là những người đã chết rồi mà họ cũng nhẫn tâm không tha , còn mai mỉa , chê bai , huống chi như bây giờ đối với Loan , một gái mới mà họ cho rằng đã định tâm giết chồng để thoát ly... Đối với những người tận tâm với chủ nghĩa đại gia đình như thế , thì hễ thuận với gia đình là tốt , mà ngược với gia đình là xấu , cái quyền sống riêng không kể đến được. |
Liệt nghe thấy lời mai mỉa cứ thản nhiên nét mặt lại tươi lên bội phần , cười đùa luôn. |
Qua phòng khách , mấy đoá hồng đỏ trong cốc nước trong như nhìn chàng và mỉm một nụ cười mai mỉa. |
* Từ tham khảo:
- mai mốt
- mai một
- mai phiến
- mai phục
- mai sau
- mai táng