mai mối | dt. Người làm mai, dắt mối: Cậy mai-mối đến hỏi. |
mai mối | - I đg. Làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát). Nhờ người mai mối. - II d. (id.). Người làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát). |
mai mối | I. đgt. Làm mối trong việc dựng vợ gả chồng: phải nhờ người mai mối cho một đám. II. dt. Người làm mối trong việc dựng vợ gả chồng nói chung: có mai mối chắp tơ duyên cho. |
mai mối | đgt Làm mối về việc hôn nhân: Anh ấy muốn lấy cô ta, nên phải mượn người mai mối. |
mai mối | dt. Mối lái, manh mối: Xấu dao xắt chẳng mỏng gừng, Xấu người mai mối lỡ chừng đôi ta (C.d) // Người mai mối. |
mai mối | .- Người làm trung gian trong việc hôn nhân, trong xã hội cũ. |
Rồi cả bàn tay Tư Thới vỗ nhẹ lên vai ông cai tổng Kiên Thành , vừa cầu xin vừa đe dọa để nhờ lão cai tổng nhát gan chịu đứng ra mai mối. |
Và sự làm mai mối thì người ta sợ , hoặc họ muốn trừng phạt ta cho đáng đời. |
Ngày ấy , Quyên mới lớn , trông đã xinh , khắp vùng có nhiều người ghếm ghé mai mối , trong đó có cả những tên sĩ quan làm ra vẻ đứng đắn và những gã con trai bảnh bao thường về bãi Tre tắm biển. |
Chị mai mối cho Lài với mấy anh biên phòng nhưng cô cứ chần chừ ngại ngùng. |
Đôi khi những cuộc trò chuyện giấu mặt chỉ nhìn thấy những biểu tượng hoa lộc vừng khiến cho Hà an tâm hơn là những cuộc trò chuyện tại quán cà phê với vài người đàn ông mai mối^'i này nọ mà cô gặp. |
Cô bạn thân của tôi và Hạnh có ý mai mối nàng cho bạn của anh trai mình là anh Dũng. |
* Từ tham khảo:
- mai một
- mai phiến
- mai phục
- mai sau
- mai táng
- mai vàng