mai mốt | dt. Hoặc mai hoặc mốt, một ngày sẽ tới không xa: Mai mốt biết tôi;Mai mốt sẽ trả. |
mai mốt | - ph. Vài ba ngày nữa: Mai mốt sẽ trả hết nợ. |
mai mốt | Nh. Mai kia. |
mai mốt | trgt Một ngày về sau này: Bây giờ chịu khảo, chịu tra, để mai mốt sống, nhà nhà yên vui (Lê Anh Xuân). |
mai mốt | trt. Vài ngày nữa: Chuyện ấy mai mốt hẵng hay. |
mai mốt | .- ph. Vài ba ngày nữa: Mai mốt sẽ trả hết nợ. |
Anh về mai mốt anh sang Không thì em bắc nồi rang triệu hồn. |
Anh về nhắn bắc hẹn đông Có câu trân trọng tạ lòng biệt li Xin em đừng có quản gì Anh về mai mốt nữa thì anh lên Em đừng thương nhớ mà quên việc nhà. |
Bậu muốn lấy chồng mai mốt bậu lấy chồng cũng đặng Cảm thương một chút mẫu từ dùi thẳng khó phân... Bậu nghe ai dỗ ai dành Bậu tham chốn khác bậu đành bỏ qua. |
Đằng nào thì mai mốt cậu cũng lên Tây Sơn thượng rồi. |
mai mốt đây quên đi , làm sao đòi được. |
Mấy đứa bạn nhỏ cua tôi ở bên kia đầu cầu quay , vùng chợ cũ , xóm Đình , xóm cả , chắc đã chạy vế hướng chùa Vinh Tràng đổ về Gò Cát , Bến Tranh rồi... Chà , mai mốt đây cánh thanh niên đuổi giặc ra khỏi thành phố , chúng tôi lại quay về gặp nhau , tha hồ mà kể dủ thứ chuyện nhé ? Tôi vừa có phần lo , lại vừa có phần vui. |
* Từ tham khảo:
- mai phiến
- mai phục
- mai sau
- mai táng
- mai vàng
- mài