mai hoa | dt. Bông mai. // (R) Đốm trắng: Rắn mai hoa. |
mai hoa | dt. Hoa mai; chỉ vật có sắc trắng: băng phấn mai hoa o rắn mai hoa. |
mai hoa | dt. Kì huvệt vùng ngực - bụng, ở huyệt Trung Quản và 4 điểm trên, dưới của. 2 huyệt Âm Đô, từ Âm Đô lên, xương 0,5 thốn, cộng là 5 huyệt, chuyên chữa tiêu hoá kém, loét tá tràng, viêm dạ dày. |
mai hoa | tt (H. mai: mơ; hoa: hoa) Có lông hoặc da lốm đốm trắng: Gà mai hoa; Rắn mai hoa. |
mai hoa | Hoa mai. Thường dùng để chỉ vật gì có sắc trắng: Đường mai-hoa. Băng-phiến mai-hoa. Rắn mai-hoa. |
Thần đem xuân lại cho đời , Đầu non chớm nở một trời mai hoa. |
* Từ tham khảo:
- mai hoa não
- mai kia
- mai mái
- mai mỉa
- mai mối