Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mai hậu
dt. Ngày sau, tương lai:
Việc đó dành cho mai hậu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
mai hậu
dt.
Mai sau.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mai hậu
trgt
Như Mai sau:
Bây giờ được thế, nhưng mai hậu sẽ ra sao.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
mai hậu
trt. Ngày sau, về sau.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
mai hậu
.-
Nh.
Mai sau
(cũ).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
-
mai hoa
-
mai hoa băng phiến
-
mai hoa não
-
mai kia
-
mai mái
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mai hậu
* Từ tham khảo:
- mai hoa
- mai hoa băng phiến
- mai hoa não
- mai kia
- mai mái