mai danh | đt. Giấu tên tuổi: Mai-danh ẩn-tích. |
mai danh | đgt. Ẩn giấu, vùi lấp tên tuổi, tiếng tăm. |
mai danh | đt. Chôn tên mình đi không màng ai biết đến mình. |
mai danh | .- Vùi mất tên tuổi, khiến cho người ta lãng quên đi. |
Cuối đời ông mmai danhẩn tích , không biết đi đâu ; tác phẩm có Lưu Thoa thi tập. |
Cho nên , ta nhún mình thành thực khuyên bảo các hào kiệt cùng nhau dốc sức , cứu giúp muôn dân , chớ có mmai danhẩn tích , để thiên hạ phải lầm than mãi mãi. |
Bên cạnh đó , nhân vật này không chỉ là là một kẻ sống một cuộc đời nay đây mai đó , mamai danh^?n tích do nợ tiền , mà còn nợ cả tình. |
Những người liên quan đa phần phải bỏ trốn , mamai danh^?n tích nên các tư liệu về vua Quang Trung gần như không còn , gây nhiều khó khăn cho các nhà nghiên cứu sau này muốn tái tạo lại chân dung của ông. |
Trò chơi vẽ ra một bối cảnh giang hồ diễm lệ nhưng không kém phần hung hãn cùng các sắc thái truyền kỳ : giang hồ vẫn truyền rằng , kể từ khi Độc Cô Cầu Bại mamai danh^?n tích , các nhân sĩ võ lâm vẫn đi tìm truyền thừa võ học của ông. |
Cha mẹ của Saviano cũng đã phải rời bỏ quê hương để sống mamai danh^?n tích còn anh phải sống trong sự bảo vệ nghiêm ngặt của cảnh sát và hầu như cắt đứt hoàn toàn các mối liên hệ với cuộc sống bên ngoài. |
* Từ tham khảo:
- mai dong
- mai đây
- mai gầm
- mai hậu
- mai hoa
- mai hoa