mai cốt bất mai danh | Phải giữ thể diện, danh tiếng ở đời, ví như con người khi chết có thể chôn được thi thể chứ danh tiếng dù là xấu hay tốt thì cũng mãi mãi để đời. |
mai cốt bất mai danh | ng (H. mai: chôn; cốt: xương; bất: chẳng; danh: tên, danh tiếng) ý nói: Người chết rồi, nhưng tiếng thơm vẫn còn: Những vị anh hùng trong lịch sử là những người mai cốt bất mai danh. |
mai cốt bất mai danh |
|
* Từ tham khảo:
- mai danh ẩn tích
- mai dong
- mai đây
- mai gầm
- mai hậu