giáng phúc | (phước) đt. (truyền): Ban phước-đức, cho gặp may: Trời giáng phúc nên sinh đặng con trai. |
giáng phúc | - Nói trời Phật ban cái may cho người, theo mê tín. |
giáng phúc | đgt. (Trời Phật) ban cái may cho người, theo mê tín. |
giáng phúc | đgt (H. phúc: việc tốt lành) Nói thần thánh đã ban phúc cho, theo quan niệm mê tín: Anh ấy trúng số, bà mẹ cho là trời giáng phúc cho. |
giáng phúc | đt. Ban phúc xuống (thường nói là quỉ thần) |
giáng phúc | Ban phúc xuống: Quỉ-thần giáng-phúc. |
Lời bình : Than ôi , làm thiện là ở người , giáng phúc cho người thiện là ở trời , sự cảm ứng ở giữa khoảng trời và người , thật là sâu mờ vậy thay ! Đức công là một viên quan xử án , chỉ vì hay xét được nỗi oan uổng cho người , mà sự dương báo của trời , đã bảo rõ cho ở trong cơn mê mệt. |
* Từ tham khảo:
- giáng thế
- giáng trần
- giạng
- gianh
- giành
- giành