giành | đt. Tranh về phần mình: Em ơi chớ khá bôn-hành, Duyên đâu nợ đó ai giành mà lo (CD). |
giành | dt. Rổ đáy bằng, hông cao: Quang chẳng lành, mắng giành không vững (tng.). |
giành | - đg. Chiếm lấy bằng sức mạnh: Kháng chiến để giành độc lập. - d. Đồ đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: Giành đầy đất. |
giành | dt. Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: đan giành o giành đầy đất o gánh hai giành thóc đầy. |
giành | đgt. 1. Dùng sức mạnh để lấy về mình, không để bị chiếm mất hoặc tiếp tục chiếm mất: Hai chú chó giành nhau miếng mồi o đấu tranh giành thắng lợi o giành lấy thị trường o giành giải nhất trong cuộc thi . 2. Tranh (làm việc gì đó): giành khó khăn về mình. |
giành | dt Đồ đan bằng tre, đáy phẳng, thành cao: Một giành đất; Quang chẳng lành mắng giành không vững (tng). |
giành | đgt 1. Chiếm lấy bằng sức mạnh: Giành lấy tự do, độc lập (Trg-chinh) 2. Tranh nhau: Hai đứa trẻ giành nhau một đồ chơi. |
giành | dt. Đồ đan bằng tre, nứa thưa lỗ, đáy lỗ, đáy phẳng. |
giành | đt. Tranh lấy: Giành miếng ăn. // Giành độc-lập. Giành chỗ. |
giành | .- đg. Chiếm lấy bằng sức mạnh: Kháng chiến để giành độc lập. |
giành | .- d. Đồ đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: Giành đầy đất. |
giành | Tranh lấy: Giành quyền-lợi, giành phần làng. |
giành | Đồ đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: Giành khoai, giành phân. Văn-liệu: Nữ-hành là giành bạc. Quang chằng lành, mắng giành không vững. Râu rậm tầy chổi, đầu to như giành (T-ng). |
Mấy đứa bé tranh giành nhau. |
Trước kia , khi nghe chuyện người ta tranh giành nhau vì miếng ăn , chàng vẫn mỉm cười khinh bỉ. |
Trong thời gian ấy , ở Hà Nội , Tâm gắng sức làm việc để giành một cái địa vị trong xã hội. |
Khi Nhật hàng Đồng minh thì nhân dân cả nước ta đã nổi dậy giành chính quyền , lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. |
Ba cô lấy chồng ba làng Ba giành , ba cuốc , mót lang ba đồng Chiều chiều ra đứng bông lông Lấy chồng mà cực , bỏ chồng mà đi. |
Chàng đi thiếp mới trồng hoa Chàng về thiếp đã hái ba bảy giành Một giành là bảy trăm hoa Thiếp đem đi bán ba hoa bảy đồng Chàng mà tính được cho thông Thì thiếp mở cửa loan phòng chàng vô. |
* Từ tham khảo:
- giảnh
- giảnh
- giao
- giao2*
- giao3*
- giao ban