gianh | dt. X. Tranh. |
gianh | dt. Tức Ranh: Sông Gianh. |
gianh | - d. X. Tranh: Nhà gianh vách đất. |
gianh | dt. Tranh: Nhà tranh vách đất o đánh gianh lợp nhà. |
gianh | dt (cn. tranh) Thứ cỏ có lá dài và cứng, mọc đứng, thường dùng để lợp nhà: Rủ nhau đi cắt cỏ gianh. tt Nói nhà có mái lợp bằng cỏ gianh hoặc bằng rơm, rạ: Tắt đèn nhà ngói như nhà gianh (tng). |
gianh | .- d. X. Tranh: Nhà gianh vách đất. |
Văn lại hỏi : Nhưng các ngài xem giờ ra sao ? Minh đáp : Trông mái gianh. |
Trước chỉ là một cái am nhỏ lợp gianh , sau vì có một bà công chúa đơn xin nương nhờ cửa Phật , nên nhà vua mới sửa sang nguy nga như thế. |
Cái nhà cũ vẫãn như trước , không thay đổi , chỉ có sụp thấp hơn một chút và mái gianh xơ xác hơn. |
Anh xa em chưa đầy một tháng Nước mắt lai láng , hết năm tám đêm ngày Răng chừ nước ráo Đồng Nai Sông gianh hết chảy , mới phai lời nguyền BK Anh xa em ra chưa đầy một tháng Nước mắt lai láng , hết năm tám đêm ngày Răng chừ nước ráo Đồng Nai Sông Gianh hết chảy , mới phai lời nguyền Anh xa em ra chưa đầy một tháng Nước mắt em lai láng hai tám đêm ngày Bao giờ nước ráo đồng Mây Sông Gianh bớt chảy , dạ này thôi thương Anh xa em chưa đầy một tháng Nước mắt lai láng , hết năm tám đêm ngày Bao giờ rừng nọ hết cây Sông Gianh hết chảy , mới phai lời nguyền Anh xa em một tháng Nước mắt em lai láng hai mươi tám đêm ngày Khi nào gió đánh tan mây Sông Lam hết nước em đây đỡ buồn. |
Bao giờ hết nước sông gianh Chợ Đồn hết nhóm thì anh bỏ nàng. |
Xứ Thuận Hóa thời bấy giờ đã là một vùng đất nghèo , nguồn lợi kinh tế ít ỏi không đủ cho các chi phí lớn lao cho việc quốc phòng bên bờ nam sông gianh. |
* Từ tham khảo:
- giành
- giành giật
- giảnh
- giảnh
- giao
- giao2*