giành giật | - Tranh cướp: Giành giật quyền lợi. |
giành giật | đgt. Giành đi giành lại giữa các bên chống đối nhau: giành giật quyền lợi o giành giật từng tấc đất o giành giật thị trường . |
giành giật | đgt Tranh nhau để chiếm lấy về phần mình: Có một thời kì các nước tư bản giành giật các thuộc địa. |
giành giật | .- Tranh cướp: Giành giật quyền lợi. |
Giữa chốn thị thành bon chen nhau giành giật ân huệ và danh lợi của vương phủ ban phát , tiếng cười hả hê chen những tiếng nấc nhọc nhằn ô nhục , đạp chà lên đầu nhau tiến thân , miệng lưỡi tâng bốc cũng là miệng lưỡi dèm pha , ôi thôi trong mớ tiếng ồn bát nháo ấy của thành Thuận hóa , việc ông giáo lấy một người vợ có gì đáng kể đấu thế mà trong đám quen biết không khỏi có lời bàn ra tán vào. |
Nhà ông giáo chỉ còn có ba người đủ sức đảm đương công việc giành giật lấy miếng ăn sống này là ông giáo , Kiên và Lãng. |
Anh ta có lén đi buôn muối , có giành giật mối lợi của người Thượng , nhưng tôi biết chắc là anh ta không giết ai. |
Cảnh giành giật , gấu ó nhau xảy ra thường xuyên , chuyện tranh tụng đưa lên đến ông biện. |
Mười một năm nguyên vẹn , không một lần về phép , mười một năm phải đếm từng giờ , giành giật với cái chết để cộng lại mới thành cái con số mười một ấy. |
Cô làm như thế hoàn toàn không hề mảy may có một ý nghĩ tranh chia giành giật nào. |
* Từ tham khảo:
- giảnh
- giao
- giao2*
- giao3*
- giao ban
- giao binh