giáng sinh | (sanh) đt. (truyền): Đầu-thai xuống trần: Đức-chúa giáng-sinh, Phật giáng-sinh; lễ giáng-sinh. |
giáng sinh | - đgt (H. sinh: đẻ) Nói thần thánh đầu thai xuống làm người, theo quan niệm mê tín: Xa xa phảng phất dạng hình, đức Quan-âm đã giáng sinh bao giờ (PhTr). |
giáng sinh | đgt. (Chúa Giê-su) ra đời: Ngày lễ chúa giáng sinh. |
giáng sinh | đgt (H. sinh: đẻ) Nói thần thánh đầu thai xuống làm người, theo quan niệm mê tín: Xa xa phảng phất dạng hình, đức Quan-âm đã giáng sinh bao giờ (PhTr). |
giáng sinh | đt. Nói thần, tiên sinh xuống làm người: Phật giáng-sinh. // Sự giáng-sinh. |
giáng sinh | .- Nói chúa Giê-xu ra đời. |
giáng sinh | Nói về thần tiên sinh xuống làm người: Phật-tổ giáng-sinh. |
Cách đây mươi mười lăm năm , đúng như nhà thi sĩ “nấn ná ở nơi xa” đã nói , Sài thành không biết có xuân sang và ăn cái giao thừa không bằng vui cái đêm legiáng sinhinh. |
Sau cùng Ngọc hoàng bắt con gái mình là công chúa Lý Hoa giáng sinh làm con vua Tấn trong một hạn là 40 năm. |
Huyền đã tới trại trẻ mồ côi vì ở đó có nhiều việc cho cô làm như dạy các bé học , tổ chức giáng sinh , năm mới cho các bé , lau dọn vệ sinh… Hoặc như ở Kenya , cô tình nguyện với một tổ chức giúp đỡ người cao tuổi. |
Nhà cô cả tuần vừa rồi trang trí mừng giáng sinh đấy. |
"Ở Việt Nam mọi người có đón giáng sinh không?". |
giáng sinh không phải là dịp nghỉ lễ". |
* Từ tham khảo:
- giáng trần
- giạng
- gianh
- giành
- giành
- giành giật