giáng trần | đt. (truyền): Nh. Giáng-thế. |
giáng trần | - Nh. Giáng thế. |
giáng trần | Nh. Giáng thế. |
giáng trần | đgt (H. trần: đời người) Như Giáng thế: Đẹp như một cô tiên giáng trần. |
giáng trần | đt. Nht. Giáng-thế. |
giáng trần | .- Nh. Giáng thế. |
Cứ như tiên nữ giáng trần ấy. |
* Từ tham khảo:
- gianh
- giành
- giành
- giành giật
- giảnh
- giảnh